Thứ Năm, 28 tháng 2, 2019

Kiện bông khoáng Roxul Thái Lan cách nhiệt cách âm tốt, chống cháy tối ưu


CÔNG TY TNHH CÁCH NHIỆT Á CHÂU

VPĐD: 7 Nguyễn Thị Tràng, Khu Phố 6, P.Hiệp Thành Q.12 TP.HCM
Tel: (08) 6272 2346     Fax: (08) 6250 8554
Ms Nguyễn Hằng – 0908 090 989

Bông khoáng (Rockwool) hay còn gọi là Len đá hay bông khoáng cách nhiệt. Rockwool được sản xuất, tái chế từ đá Basalt và quặng xỉ tạo ra vật liệu có tính năng cách nhiệt, cách âm tốt và đặc biệt có khả năng chống cháy vượt trội, nhiệt độ nóng chảy lên tới 1177oC. Roxul được sản xuất thành nhiều dạng khác nhau như sau:
- Bông sợi khoáng ROXUL dạng tấm ThermalRock S (Slab)
- Bông sợi khoáng ROXUL ống RockTech (SPI)
- Bông sợi khoáng ROXUL cuộn trơn ThermalRock B (Blanket) & cuộn có lưới kẽm RockTech WM (Wired Mats)
Tính năng vật liệu:
- Khả năng cách nhiệt tốt: hệ số dẫn nhiệt thấp, k<0,045 m.oK/W.
- Khả năng cách âm tốt: Cấu trúc dạng sợi với tỷ trọng cao giúp giảm tiếng ồn, giảm độ khuếch âm của mái và vách.
- Không bắt lửa: Đây là ưu điểm vượt trội của Rockwool về khả năng chống cháy với nhiệt độ làm việc lên đến 650oC.
- Không thấm nước: Rockwool có tỷ trọng cao, tối thiểu 40kg/m3 và không thấm nước.
- Sử dụng lâu bền: Rockwool là loại vật liệu rất bền, không bị ăn mòn và không cần phải bảo trì.
- Không độc hại với con người, thân thiện với môi trường: Rockwool được tạo từ vật liệu thiên nhiên, và có khả năng tái chế được, không có chất CFC cũng như HCFC.
Qui cách chung loại: 
Tỷ trọng
(kg/m3)
Độ dày
(mm)
Khổ
(mm)
Dài
(tấm)
Dài
(cuộn)
40
50 / 100
600
1.200
60
50 / 100
600
1.200
80
50 / 100
600
1.200
100
50 / 100
600
1.200
3 - 5m

Thông số kỹ thuật:
- Hệ số cách âm: Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C423
Tỷ trọng (Kg/m3)
Độ dày (mm)
Tần số âm thanh(Hz)
NRC
125
250
500
1000
2000
4000
40
50
0.25
0.68
1.05
1.09
1.05
1.07
0.97
50
50
0.31
0.68
1.14
1.13
1.06
1.07
1.00
60
50
0.23
0.74
1.14
1.11
1.05
1.05
1.01
80
50
0.21
0.69
1.06
1.08
1.04
1.09
0.97
100
50
0.24
0.81
0.98
1.04
1.02
1.09
0.96

- Hệ số cách nhiệt:
Tỷ trọng 
(Kg/m3)
Độ dày
(mm)
Hệ số cách nhiệt R (m2K/W)
Cách nhiệt nóng
Cách nhiệt lạnh
40
50
1.76
1.6
60
50
2.36
2.2

- Hệ số dẫn nhiệt: Theo tiêu chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93
Đặc tính
Rockwool tấm, cuộn
Rockwool ống
Tỷ trọng (Kg/m3)
40
60
80
100
120
120
130
150
Nhiệt độ tối đa
300
350
450
650
820
700
730
750

Hệ số dẫn nhiệt (W/moC)
24oC(75oF)
0.036
0.035
0.035
0.034
38oC(100oF)
0.038
0.037
0.036
0.035
0.035
0.033
0.033
93oC(200oF)
0.048
0.047
0.045
0.043
0.041
0.043
0.041
0.039
149oC(300oF)
0.062
0.061
0.006
0.053
0.050
0.052
0.051
0.048
204oC(400oF)
0.068
0.064
0.060
0.062
0.060
0.057
260oC(500oF)
0.082
0.077
0.075
0.074
0.071
0.067
316oC(600oF)
0.091
0.089
0.087
0.082
0.078
371oC(700oF)
0.108
0.106
0.100
0.095
0.091

Ưu điểm
Bông khoáng Rockwool có độ cách nhiệt, cách âm rất cao, hệ số dẫn nhiệt thấp.
Bông khoáng Rockwool không bén lửa, có khả năng chống cháy tốt, chịu nhiệt tới 850oc.

Ứng dụng:
- Rockwool dạng tấm ThermalRock S (Slab)  được sử dụng cho cách nhiệt, cách âm cho các tòa nhà cao tầng, rạp chiếu phim, rạp hát, vũ trường, phòng Karaoke...

- Rockwool dạng ống RockTech (SPI) được dùng bảo ôn chống nóng, tiêu âm cho hệ thống cơ điện trong các nhà ga, trường học, bệnh viện, nhà máy dược phẩm, công nghệ đóng tàu thủy…

- Rockwool dạng cuộn ThermalRock B (Blanket) được dùng chống nóng hệ thống lò nung, lò hơi; cách âm giảm ồn cho cách hệ thống máy phát điện trong KCN…Và đặc biệt được ứng dụng trong công nghệ đóng tàu.
Để được tư vấn chính xác nhất hãy gọi cho chúng tôi theo Hotline: Ms Hằng - 0908090989